[giaban] liên hệ [/giaban]
[tomtat]
Thương hiệu: Isuzu
[/tomtat]
[chitiet]
Dòng xe: QKR270 (QKR77HE4)
Tải trọng chuyên chở: 2.85 tấn
Loại thùng: Thùng mui bạt bững nhôm chất lượng cao
Kích thước lòng thùng hàng (Dài x rộng x cao bửng/ cao thùng): 4350 x 1730 x 640/1750 mm
Trang bị động cơ xe Blue Power - ít hao nhiên liệu, giảm được tiếng ồn và thân thiện môi trường, tăng tuổi thọ động cơ...
Xuất xứ: Nhật Bản, lắp ráp tại Việt Nam.
Ngoại thất
Ngoại thất xe tải Isuzu QKR77HE4 được thiết kế dạng khí động học, đẩy hệ số cản gió xuống mức thấp nhất, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Bên phụ có tem Blue Power - thể hiện cho dòng xe mới của Isuzu sử dụng công nghệ Blue Power đạt tiêu chuẩn Euro 4.
Gương chiếu hậu cải tiến gắn ở cửa cabin cho góc nhìn rõ hơn hạn chế điểm mù.
Bên cạnh đó, xe còn có nhiều cải tiến tiện nghi hơn: Cabin xe được gia cố vững chắc, trang bị kính chỉnh điện tự động và khóa cửa trung tâm hiện đại.
Vị trí mặt ga lăng được nâng cao giúp tăng khả năng làm mát động cơ, vận hành ổn định
Hệ thống gương chiếu hậu lớn, gắn ngay trên cánh cửa cabin dễ dàng quan sát phía trước và 2 bên, hạn chế điểm mù
Hệ thống gương chiếu hậu được trang bị ngay trên cửa xe, cùng với 2 gương phía trước cho tầm nhìn rộng dễ quan sát.
Nội thất
Isuzu hướng tới sự tiện nghi và thoải mái cho người dùng
nên những sản phẩm của Isuzu đều có nội thất rất rộng rãi và trang bị
tiện nghi đầy đủ. Ghế nỉ cao cấp 3 chỗ ngồi rộng rãi, kính chỉnh điện
khóa cửa trung tâm, vô lăng có trợ lực lái nhẹ nhàng. Bảng điều khiển
trung tâm trang bị Radio, FM, USB, jac cắm 3.5li, mồi thuốc,..tạo cho
người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái
nhất.
Hệ thống đồng hồ trang bị cơ bản cung cấp đầy đủ mọi thông
tin cần thiết cho các bác tài. Cần gạt số được khắc chìm cung cấp thông
tin cửa vào số 5 số tiến, 1 số lùi.
Cầu sau xe tải Isuzu QKR77HE4 được đúc nguyên khối với cẩu visai hoạt động chính xác và ổn định
TRỌNG | Trọng lượng bản thân | 2.455Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 2.850 Kg | |
Loại thùng | Thùng mui phủ bững nhôm | |
Trọng lượng toàn bộ | 5.500 Kg | |
Số chổ ngồi | 03 người | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 6130 x 1875 x 2810 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) | 4350 x 1730 x 640/1750 mm | |
Khoảng cách trục | 3.360mm | |
THÔNG SỐ CHUNG | Vết bánh xe trước / sau | 1385/1425mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
ĐỘNG CƠ | Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2999 cm3 | |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph | |
LỐP XE | Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 7.00 - 15 /7.00 - 15 | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI | Kiểu hệ thống lái/ dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (2,48 m3); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá | ||
BẢO HÀNH | Động cơ | 3 năm hoặc 100.000km tùy theo điều kiện nào đến trước |
Thùng sản xuất tại Thanh Thảo | 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng |
[/chitiet]